Máy Ảnh Canon EOS 1D X Mark II Body (Lê Bảo Minh) - Hàng Chính Hãng

Nhãn hiệu: Canon | Xem thêm các sản phẩm Máy ảnh DSLR của Canon
Máy ảnh EOS Fullframe đẳng cấp Máy ảnh Canon EOS 1D X Mark II Body với cảm biến fullframe 20.2MP, khả năng theo dõi AF/AE, chụp hình liên tục đến 14fps, được xem là một trong những chiếc máy ảnh...
Còn ít hoặc hết hàng
122,000,000 đ
  • Giao hàng toàn quốc
  • Được kiểm tra hàng
  • Thanh toán khi nhận hàng
  • Chất lượng, Uy tín
  • 7 ngày đổi trả dễ dàng
  • Hỗ trợ xuất hóa đơn đỏ

Giới thiệu Máy Ảnh Canon EOS 1D X Mark II Body (Lê Bảo Minh) - Hàng Chính Hãng

Cảm biến CMOS Full-Frame 20.2MP
Chíp xử lý hình ảnh 2 nhân DIGIC 6+
Màn hình cảm ứng LCD 3.2" 1.620.000 điểm ảnh
Quay phim 4K 60fps
Chụp RAW+JPEG 14 hình/giây, tốc độ 16 Fps
61 điểm lấy nét tự động
ISO 51200, Mở rộng đến ISO 409600
Thân máy làm bằng magie
Hỗ trợ 2 khe thẻ CF
Tích hợp GPS

Máy ảnh EOS Fullframe đẳng cấp

Máy ảnh Canon EOS 1D X Mark II Body với cảm biến fullframe 20.2MP, khả năng theo dõi AF/AE, chụp hình liên tục đến 14fps, được xem là một trong những chiếc máy ảnh DSLR fullframe hiện đại nhất hiện nay của Canon và tạo nên một tiêu chuẩn mới trong ngành nhiếp ảnh và quay phim.

Thiết kế nguyên khối bền bỉ

Canon EOS 1D X Mark II có thân máy làm từ hợp kim magie, với kích thước lớn truyền thống cùng một kiểu dáng hầm hố, màn trập có độ bền gấp 400.000 lần và khả năng chống bụi, chống đọng nước thuộc hàng cao nhất nhì trên thị trường hiện nay.

Cảm biến CMOS độ phân giải 20.2MP

Canon EOS 1DX Mark II có cảm biến CMOS full-frame độ phân giải 20,2 megapixel cùng công nghệ Dual Pixel AF, ISO cao với độ phân giải  từ 100 đến 51200, có thể mở rộng lên đến 409600 giúp giảm nhiễu hiệu quả, mang lại chất lượng ảnh tuyệt đẹp ngay cả trong điều kiện thiếu sáng. Bên cạnh đó máy ảnh còn có thể quay video 4K với tốc độ 60 khung hình/giây và và khả năng quay video 120 khung hình/giây ở độ phân giải Full HD 1080p với chip xử lý kép Digic 6+.

Chế độ lấy nét ấn tượng

Chế độ lấy nét 61 điểm mật độ cao cùng hệ thống lưới AF II apt, trong đó bao gồm 41 điểm cross-type cho một mức độ chính xác cao trong điều kiện ánh sáng khác nhau, khả năng lấy nét nhanh chóng và có thể điều khiển trong live view.

Quay phim DCI 4k

1DX Mark II là máy ảnh đầu tiên có khả năng quay 4K DCI ( 4096 x 2160) với chuẩn 60fps và 8Mbps, cùng với khả năng quay video Full HD 1080p chuẩn 120fps với 360Mps. Quay video 4K được ghi lại băng cách sử dụng khu vực trung tâm 4096x2160 của cảm biến, với chất lượng những khung hình được quay đẹp như từng bức ảnh riêng lẽ ghép lại.

EOS Intelligent Tracking và Recognition AF

Hệ thống iSA (Intelligent Scene Analysis) sử dụng cảm biến đo độc lập 150.000-pixel RGB có lợi cho các hệ thống ITR AF với độ nhạy tia hồng ngoại và thuật toán thông minh giúp phát hiện theo dõi đối tượng chính xác, nhận diện khuôn mặt và màu sắc hoàn hảo, hỗ trợ cả chức năng tự động lấy nét và đo sáng tiếp xúc, góp phần tạo nên những tác phẩm nghệ thuật xuất sắc nhất.

Màn hình cảm ứng tiện dụng

Máy ảnh có màn hình 3.2 inch vừa đủ lớn, ngoài ra còn có tính năng cảm ứng nhạy bén sẽ giúp bạn dễ dàng quan sát, chọn góc độ, điểm nhấn, chọn lựa các thao tác, điều chỉnh và luân chuyển chế độ trước khi chụp một cách thuận tiện nhất.

Sử dụng thoải mái với mỗi lần sạc

1D X Mark II sử dụng pin sạc Lithium-ion LP-E19 cho phép chụp tối đa (khi chụp với ống ngắm quang học) lên đến 1.210 bức ảnh mỗi lần sạc, thiết bị cũng tương thích với pin sạc lithium-ion LP-E4N và LP-E4, tuy nhiên tốc độ chụp liên tục trên sẽ được giảm nhẹ xuống còn 14 fps ở độ live view và 12 fps với AE và AF.

GPS thông minh

1D X Mark II được tích hợp tính năng GPS, bằng cách sử dụng chương trình phần mềm “MAP Utility” được bán kèm máy ảnh, có thể thêm ảnh lên bản đồ trên Google Map, đồng thời có thể sử dụng chức năng ghi nhật ký để kiểm tra thông tin chẳng hạn như tuyến đường đã đi.

Chia sẻ hình ảnh dễ dàng

Người dùng có thể dễ dàng chia sẻ hình ảnh từ máy ảnh sang các thiết bị khác, hay lên các trang mạng xã hội một cách nhanh chóng khi máy ảnh được hỗ trợ kết nối Wifi tốc độ cao.

Một số hình ảnh và ảnh chụp của máy

Thông số kỹ thuật:

   
Kiểu Máy ảnh kĩ thuật số phản xạ ống kính đơn, đo sáng và lấy nét tự động
Phương tiện ghi hình Thẻ CF (Loại I, Hỗ trợ UDMA 7)Thẻ CFast (Hỗ trợ CFast 2.0)
Kích thước bộ cảm biến ảnh Xấp xỉ 35.9 x 23.9 mm
Ống kính tương thích Ống kính Canon EF (trừ ống kính EF-S và EF-M)(Góc nhìn hữu dụng của ống kính gần tương đương với của độ dài tiêu cự được ghi trên ống kính)
Ngàm ống kính Ngàm EF Canon
Cảm biến hình ảnh  
Loại bộ cảm biến Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 20.2 megapixel* Hoàn thiện tới gần nhất 10,000th
Tỉ lệ hình ảnh 3:2
Tính năng loại trừ bụi bẩn Tự động, Thủ công, Thêm hệ xử lý bụi
Hệ thống ghi hình  
Định dạng bản ghi Qui tắc thiết kế cho hệ thống tập tin Camera File System 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản), RAW + JPEG ghi đồng thời nếu kích hoạt
Điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Khoảng 20.0 megapixels (5472 x 3648)
M1 (Ảnh cỡ trung 1): Khoảng 12.7 megapixels (4368 x 2912)
M2 (Ảnh cỡ trung 2): Khoảng 8.9 megapixels (3648 x 2432)
S (Ảnh cỡ nhỏ): Khoảng 5.0 megapixels (2736 x 1824)
RAW: Khoảng 20.0 megapixels (5472 x 3648)
M-RAW: Khoảng 11.2 megapixels (4104 x 2736)
S-RAW: Khoảng 5.0 megapixels (2736 x 1824)
Chức năng ghi hình Chụp ảnh chuẩn, tự động chuyển thẻ nhớ, ghi lên từng thẻ, ghi lên nhiều thẻ
Tạo / chọn thư mục Có thể
Tên tệp tin Mã đặt trước, cài đặt người sử dụng 1/ cài đặt người sử dụng 2
Đánh số tệp tin Liên tục, tự động thiết lập lại, thiết lập lại thủ công
Xử lý hình ảnh khi đang chụp  
Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3
Cân bằng trắng

Cân bằng trắng tự động (ưu tiên không gian và ưu tiên màu trắng), cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tùy chỉnh (5 cài đặt). Cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500-10000 K), cân bằng trắng cá nhân (5 cài đặt), có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Có thể truyền thông tin nhiệt độ màu đèn Flash.

Giảm nhiễu Có thể áp dụng với ảnh chụp phơi sáng lâu và tốc độ ISO cao
Tự động chỉnh sửa độ sáng ảnh Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu nổi bật
Bù quang sai ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh bù quang sai ống kính, Chỉnh sửa méo hình, Chỉnh sửa nhiễu xạ
Kính ngắm  
Loại Khung ngắm công nghệ gương phản chiếu 5 mặt
Độ che phủ Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 100% (máy cách mắt xấp xỉ 20mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0.76x (-1 m-1 với ống kính 50mm khi ở vị trí vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 20mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0 m-1 (dpt)
Màn trập mắt Lắp đặt sẵn
Màn hình lấy nét Màn hình chuẩn Ec-C6, có thể thay thế
Hiển thị đường lưới
Mức điện tử
Hiện thị các cài đặt chức năng Chất lượng ảnh: JPEG/RAW, Chế độ Chụp hình, Chế độ Đo sáng, Cân bằng Trắng, Chế độ Chụp, Lấy nét Tự động, dò lóa sáng, biểu tượng cảnh báo!, trạng thái lấy nét
Gương Loại trả nhanh
Xem trước độ sâu trường ảnh
Tự động lấy nét (dành cho chụp bằng ống ngắm)  
Loại Ghi ảnh thứ cấp TTL, lấy nét sử dụng công nghệ so pha bằng cảm biến lấy nét chuyên dụng
Các điểm AF

Tối đa 61 điểm (loại điểm AF căng nét chéo: tối đa 41 điểm)* Số điểm AF có sẵn, các điểm căng nét chéo và điểm căng nét chéo đôi sẽ khác nhau, phụ thuộc vào ống kính * Lấy nét điểm căng nét chéo đôi ở f/2.8 với 5 điểm AF vùng trung tâm

(Nhóm AF: Khi ống kính nhóm A được sử dụng)

Các chế độ lấy nét tự động AF chụp từng ảnh một, AI Servo AF, AF thủ công (MF)
Chế độ lựa chọn vùng AF AF chụp một ảnh (chọn thủ công), AF đơn điểm (chọn thủ công), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: lên, xuống, phải, trái), mở rộng điểm AF (chọn thủ công: xung quanh), AF vùng (chọn vùng thủ công), AF Vùng Lớn (chọn vùng thủ công), AF lựa chọn tự động
Điều kiện chọn tự động điểm AF

Dựa theo cài đặt EOS iTR AF

(AF có thể tích hợp với khuôn mặt vật chụp/ thông tin màu)

* iTR: Dò tìm và nhận dạng thông minh

Thiết bị cấu hình AF Case 1 - 6
Đặc điểm AI Servo AF Dò tìm độ nhạy, tăng/giảm dò tìm, tự động chuyển điểm AF
Cài đặt tùy chọn AF 17 chức năng
Điều chỉnh độ chính xác AF Vi điều chỉnh AF (tất cả các ống kính có thông số như nhau hoặc được điều chỉnh từng ống kính)
Tia sáng hỗ trợ AF Được phát ra bởi đèn flash Speedlite chuyên dụng bên ngoài
Kiểm soát độ phơi sáng  
Chế độ đo sáng Hệ thống bộ cảm biến đo sáng RGB+IR xấp xỉ 360.000 pixel và đo sáng TTL vùng 216 điểm với khẩu độ tối đa EOS iSA (phân tích vật chụp thông minh)• Đo sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)• Đo sáng một phần (xấp xỉ 6,2% kính ngắm ở vùng trung tâm)• Đo sáng điểm (xấp xỉ 1,8% kính ngắm ở vùng trung tâm) * Đo sáng điểm và Đo sáng đa điểm có thể liên kết đến điểm AF - Đo sáng trung bình trọng tâm
Phạm vi đo sáng EV0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100, đo sáng toàn bộ)
Chế độ chụp hình Chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng thủ công, phơi sáng đèn tròn, chụp hình tùy chỉnh (C1/C2/C3)
Tốc độ ISO(thông số phơi sáng khuyên dùng) Auto ISO, ISO 100 - ISO 51200 cài đặt thủ công (tăng giảm 1/3- hoặc toàn bộ mức), hoặc mở rộng tới L (tương đương ISO 50), H1 (tương đương ISO 102400) hoặc H2 (tương đương ISO 204800) và H3 (tương đương ISO 409600)* Nếu cài đặt ưu tiên tông màu, phạm vi tốc độ ISO có thể cài đặt sẽ là ISO 200 - ISO 51200
Cài đặt tốc độ ISO Phạm vi chụp ảnh tĩnh, phạm vi tự động, tốc độ tối thiểu tự động có thể cài đặt
Bù phơi sáng Thủ công ±5 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước
AEB ±3 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước (có thể kết hợp với bù phơi sáng thủ công)
Khóa AE Tự động Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ lấy sáng toàn bộ khi đã lấy được tiêu cự
Thủ công Với nút khóa AE
Giảm nhấp nháy
Phơi sáng nhiều ảnh  
Phương pháp chụp Ưu tiên chức năng/ điều chỉnh, ưu tiên chụp liên tiếp
Số lượng phơi sáng nhiều ảnh 2 – 9 phơi sáng
Điều chỉnh phơi sáng nhiều ảnh Chèn thêm, trung bình, sáng, tối
Màn trập  
Loại Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập 1/8000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở  1/250 giây
Đèn Speedlite bên ngoài  
Đèn Speedlite tương thích Tương thích với đèn speedlite dòng EX
Lấy sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash ±3 khẩu tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 khẩu
Khóa FE
Giắc PC
Điều chỉnh đèn flash Cài đặt chức năng đèn flash, cài đặt C.Fn flash
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp một ảnh ở chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp ở chế độ yên tĩnh chụp hẹn giờ sau 10 giây/ điều khiển từ xa, chụp hẹn giờ sau 2 giây/ điều khiển từ xa
Chụp hình liên tiếp Chụp liên tiếp tốc độ cao

Chụp bằng kính ngắm:Tối đa xấp xỉ 14.0 fps (có thể cài đặt trong khoảng 2fps đến 14fps)

Chụp trực tiếp Live View:Tối đa xấp xỉ 16.0 fps (có thể cài đặt trong khoảng 2fps đến 14fps và 16fps)

*Với ISO H1 (tương đương ISO102400) hoặc cao hơn (ISO 32000 hoặc cao hơn nếu nhiệt độ bên trong máy ảnh thấp), tốc độ chụp hình liên tục tối đa trong khi chụp liên tục tốc độ cao không quá 10.0 fps trong chế độ chụp bằng kính ngắm hoặc 14.0 fps trong chế độ chụp trực tiếp Live View (với Bộ Pin LP-E19).

* Tốc độ chụp hình liên tục tối đa trong khi chụp liên tục tốc độ cao có thể chậm hơn tùy thuộc vào loại nguồn, mức pin, nhiệt độ, tốc độ ISO, giảm nhấp nháy, tốc độ màn trập, khẩu độ, điều kiện của đối tượng, độ sáng, ống kính, sử dụng đèn flash, cài đặt chức năng chụp hình …

*Nếu cài đặt “16fps” trong quá trình chụp hình trực tiếp Live View, đèn flash sẽ không nhấp nháy

Chụp liên tiếp tốc độ thấp Xấp xỉ tối đa 3.0 fps (có thể cài đặt trong khoảng từ 1 fps đến 13 fps)
Chụp liên tiếp tốc độ cao ở chế độ yên lặng Xấp xỉ tối đa 5.0 fps (có thể cài đặt trong khoảng từ 2 fps đến 5 fps)
Chụp liên tiếp tốc độ thấp ở chế độ yên lặng Xấp xỉ tối đa 3.0 fps (có thể cài đặt trong khoảng từ 1 fps đến 4 fps)
Chụp tối đa JPEG Lớn / Chất lượng cao
Thẻ CF Tiêu chuẩn: Xấp xỉ 140 ảnhTốc độ cao: Full
Thẻ CFast Full
RAW
Thẻ CF Tiêu chuẩn: Xấp xỉ 59 ảnhTốc độ cao: Xấp xỉ 73 ảnh
Thẻ CFast Xấp xỉ 170 ảnh
RAW + JPEG cỡ lớn
Thẻ CF Tiêu chuẩn: Xấp xỉ 48 ảnhTốc độ cao: Xấp xỉ 54 ảnh
Thẻ CFast Xấp xỉ 81 ảnh
* Dựa trên tiêu chuẩn thí nghiệm thẻ CF (Tiêu chuẩn: 8 GB/Tốc độ cao: Chế độ UDMA 7, 64GB) và thẻ CFast (CFast 2.0, 128 GB) và các điều kiện thí nghiệm sau: Chụp hình bằng kính ngắm, chụp hình liên tục tốc độ cao, JPEG chất lượng 8, ISO 100, Kiểu Ảnh Tiêu chuẩn.* "Full"là có thể chụp hình nếu thẻ đầy.
Chế độ chụp Live View  
Phương pháp lấy nét Dual pixel CMOS AF
AF method

Face+ Tracking- theo dõi khuôn mặt, FlexiZone-lấy một ảnh, lấy nét thủ công (có thể phóng đại lên tới 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự)

* Có thể lấy nét tự động bằng màn hình cảm ứng

Phạm vi lấy nét EV-3-18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 6,5% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi lấy sáng EV-3-18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100)
Bù phơi sáng ±5 bước tăng giảm 1/3 hoặc 1/2-bước
Chụp ở chế độ yên tĩnh Có (chế độ 1 và 2)
Hiển thị đường lưới 3 loại
Quay phim  
Định dạng quay MOV, MP4
Phim 4K JPEG Động
Full HD MPEG-4 AVC/H.264 tốc độ bit thay đổi (trung bình)
Tiếng MOV: Linear PCM, MP4: AAC
Kích thước quay phim 4K (4096x2160), Full HD (1920x1080)
Tốc độ khung hình 119.9p / 59.94p / 29.97p / 24.00p / 23.98p (có NTSC)100.0p / 50.00p / 25.00p / 24.00p (có PAL)* 119.9p / 100.0p: Phim có Tốc độ Khung hình Cao, Chất lượng Full HD
Phương pháp quay phim/ Tốc độ nén JPEG độngALL-I (Để chỉnh sửa/Áp dụng cho chế độ I), IPB (Tiêu chuẩn), IPB (Rút gọn)* JPEG Động và ALL-I chỉ có thể sử dụng khi MOV được cài đặt.* IPB (Rút gọn) chỉ có khi MP4 được cài đặt
Bit rate [MOV]
4K (59.94p / 50.00p) Xấp xỉ 800Mbps
4K (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) Xấp xỉ 500Mbps
Full HD (119.9p / 100.0p) / ALL-I Xấp xỉ 360Mbps
Full HD (59.94p / 50.00p) / ALL- Xấp xỉ 180Mbps
Full HD (59.94p / 50.00p) / IPB Xấp xỉ 60Mbps
Full HD (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) / ALL-I Xấp xỉ 90Mbps
Full HD (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) / IPB (Tiêu chuẩn Xấp xỉ 30Mbps
[MP4]
Full HD (59.94p / 50.00p) / IPB (Tiêu chuẩn) Xấp xỉ 60Mbps
Full HD (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) / IPB (Tiêu chuẩn Xấp xỉ 30Mbps
Full HD (29.97p / 25.00p) / IPB (Rút gọn) Xấp xỉ 12Mbps
Yêu cầu về hoạt động của thẻ (Tốc độ ghi/đọc) 4K (59.94p / 50.00p) CFast 2.0
4K (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) CF UDMA 7 100Mbps hoặc nhanh hơn / CFast 2.0
Full HD (119.9p / 100.0p) CF UDMA 7 100Mbps hoặc nhanh hơn / CFast 2.0
Full HD (59.94p / 50.00p) / ALL-I CF UDMA 7 60Mbps hoặc nhanh hơn / CFast 2.0
Full HD (59.94p / 50.00p) / IPB 30 Mbps hoặc nhanh hơn
Full HD (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) / ALL-I 30 Mbps hoặc nhanh hơn
Full HD (29.97p / 25.00p / 24.00p / 23.98p) / IPB (Tiêu chuẩn) 30 Mbps hoặc nhanh hơn
Full HD (29.97p / 25.00p) / IPB (Rút gọn) 30 Mbps hoặc nhanh hơn
Phương pháp lấy nét Dual pixel CMOS AF
Phương pháp lấy sáng

Face+ Tracking- theo dõi khuôn mặt, FlexiZone-lấy một ảnh, lấy nét thủ công (có thể phóng đại lên tới 5x và 10x để kiểm tra tiêu cự)

* Có thể lấy nét tự động bằng màn hình cảm ứng

Movie servo AF Có*Có thể tùy chỉnh Movie Servo AF
Chế độ đo sáng

Đo sáng trung bình trung tâm và Đo sáng toàn bộ cỏ cảm biến hình ảnh

* Tự động cài đặt theo phương pháp lấy nét

Phạm vi lấy nét EV-3-18 (nhiệt độ phòng, ISO 100)
Metering brightness range EV0-20 (nhiệt độ phòng, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng Chụp phơi sáng tự động (AE chương trình dành cho quay phim), AE ưu tiên tốc độ, AE ưu tiên khẩu độ, lấy phơi sáng bằng tay
Bù phơi sáng ±3 khẩu tăng giảm 1/3-hoặc 1/2-khẩu
Tốc độ ISO(thông số phơi sáng khuyên dùng) [Full HD]
P / Tv / Av / B Cài đặt tự động trong khoảng ISO 100 - ISO 25600, có thể mở rộng đến H (tương đương ISO 32000/40000/51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
M ISO tự động (cài đặt tự động trong khoảng ISO 100 - ISO 25600), ISO 100 - ISO 25600 cài đặt thủ công (tăng giảm 1/3- hoặc toàn bộ mức), có thể mở rộng đến H (tương đương ISO 32000/40000/51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
[4K]
P / Tv / Av / B Cài đặt tự động trong khoảng ISO 100 - ISO 12800, có thể mở rộng đến H (tương đương ISO 16000/20000/25600/32000/ 40000/51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800))
M ISO tự động (cài đặt tự động trong khoảng ISO 100 - ISO 12800), ISO 100 - ISO 12800 cài đặt thủ công (tăng giảm 1/3- hoặc toàn bộ mức), có thể mở rộng đến H (tương đương ISO 16000/20000/25600/32000/ 40000/51200), H1 (tương đương ISO 102400), H2 (tương đương ISO 204800)
Cài đặt tốc độ ISO Phạm vi quay phim và cài đặt 4K
Mã thời gian
Khung Tương thích với 119.9p / 59.94p / 29.97p
Ghi tiếng Có monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài Mức ghi tiếng có thể điều chỉnh, có kính lọc gió, thiết bị giảm tiếng
Headphones Có ổ cắm headphone và có thể điều chỉnh tiếng
Hiển thị đường lưới 3 loại
Chụp ảnh tĩnh Không có trong chế độ quay phim
Hiển thị hai màn hình Có thể hiện thị phim đồng thời trên màn hình LCD và HDMI
Ngõ ra HDMI Có thể hiển thị phim không có thông tin.* Tự động / 59.94i / 50.00i / 59.94p / 50.00p / 23.98p* Khi [24.00p: Enable] được cài đặt, hình ảnh phim ở ngõ ra đạt 24.00p qua HDMI.* Có mã thời gian
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình tinh thể lỏng, màu TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh Rộng 3.2 in (3:2) với xấp xỉ 1.62 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Thủ công (7 mức)
Mức chia điện tử
Interface languages 25
Màn hình cảm ứng Cảm ứng diện dung* Hoạt động để di chuyển điểm AF trong quá trình chụp hình trực tiếp Live View và quay phim (bật AF), có chức năng xem khuếch đại
Help display
Camera System information
Xem lại  
Định dạng xem lại ảnh Hiển thị một ảnh (không có thông tin chụp), Hiển thị một ảnh (kèm thông tin cơ bản), Hiển thị một ảnh (hiển thị kèm thông tin chụp, thông tin chi tiết, ống kính/ histogram, cân bằng trắng, kiểu ảnh 1, kiểu ảnh 2, không gian màu, giảm nhiễu, chỉnh sửa quang sai ống kính 1, chỉnh sửa quang sai ống kinh 2, thông tin GPS), hiện thị ảnh index (4/9/36/100 ảnh)
Cảnh báo sáng quá Cảnh báo sáng quá
Hiển thị điểm AF Có (không thể được hiển thị tùy vào điều kiện chụp hình)
Xem ảnh phóng to 3 loại
Phương pháp trình duyệt ảnh Xấp xỉ 1,5x-10x, có thể cài đặt vị trí và độ phóng đại ban đầu
Phương pháp trình duyệt ảnh Xem ảnh đơn, nhảy xem ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem  phim, xem ảnh tĩnh, xem ảnh được bảo vệ, xem ảnh được đánh giá
Xem lại phim Có thể (màn hình LCD, HDMI)Không thể phát lại âm thanh trên camera
Xoay ảnh
Bảo vệ ảnh
Đánh giá
Ghi âm thanh Có thể ghi âm thanh / phát lại
Xem lại phim Có (màn hình LCD, HDMI)Loa tích hợp
Chỉnh sửa cảnh phim đầu/cuối
4K Frame Grab Frame Grab có thể được lưu thành ảnh JPEGage
Xem trình chiếu Tất cả các ảnh, xem theo ngày, xem theo thư mục, xem phim, xem ảnh tĩnh, xem ảnh được bảo vệ, xem theo đánh giá
Copying images
Xử lí ảnh hậu kì  
Xử lý ảnh RAW trực tiếp trên máy Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hóa ánh sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ảnh JPEG, không gian màu, chỉnh sửa độ sáng vùng ngoại vi, chỉnh sửa méo hình, chỉnh sửa quang sai màu, chỉnh sửa nhiễu xạ
Thay đổi kích thước ảnh
Cắt ảnh
Chuyển ảnh  
Các file có thể chuyển Ảnh tĩnh (Ảnh JPEG, RAW, RAW+JPEG ), phim
Cài đặt In  
DPOF Tương thích phiên bản 1.1
Chức năng GPS  
Vệ tinh tương thích Vệ tinh GPS (Hoa Kỳ), GLONASS Vệ tinh (Nga) Vệ tinh Quasi-Zenith (QZSS) "MICHIBIKI" (Nhật)
LAN có dây GPS  
Ethernet 1000BASE-T, 100BASE-TX, 10BASE-T
Bảo mật IPsec
Truyền file FTP Truyền file tự động, lựa chọn ảnh và truyền ảnh, truyền bằng nút SET, truyền có chú thích* Hỗ trợ FTPS
EOS Utility Chức năng điều khiển từ xa EOS Utility qua mạng LAN có dây
Máy chủ WFT Điều khiển máy ảnh, điều khiển đơn giảnXem ảnh và tải ảnh
Điện thoại thông minh Ảnh có thể được xem, điều khiển và nhận qua điện thoại thông minh Có thể điều khiển từ xa máy ảnh bằng điện thoại thông minh.
Đồng bộ hóa thời gian máy ảnh Đồng bộ hóa thời gian của 10 máy ảnh con vào thời gian của máy ảnh chính Sai số của máy ảnh chính: Xấp xỉ ± 0,05 giây* Đồng bộ hóa thời gian máy ảnh giữa các mẫu máy ảnh giống nhau.
Chế độ nhận tín hiệu Chế độ 1, Chế độ 2
Thông tin gắn thẻ địa lý trên ảnh Kinh độ, Vĩ độ, Cao độ, Tọa độ, Thời gian Phối hợp Quốc tế (UTC), trạng thái tìm tín hiệu vệ tinh
Khoảng thời gian cập nhật vị trí 1 giây, 5 giây, 10 giây, 15 giây, 30 giây, 1 phút, 2 phút, 5 phút
Cài đặt thời gian Cài đặt dữ liệu thời gian GPS theo máy ảnh
Ghi dữ liệu 1 file/ngày, định dạng NMEA* Thay đổi múi giờ tạo ra file khác.* Dữ liệu ghi lưu trong bộ nhớ trong có thể được chuyển đến thẻ hoặc tải xuống máy tính làm file ghi.
Xóa dữ liệu ghi
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 34
Điều khiển Nhanh Tùy chỉnh
Lưu cài đặt máy ảnh Có thể đăng ký 10 cài đặt trên thẻ
Các chế độ chụp tùy chọn Đăng ký theo chế độ C1, C2, or C3
My Menu Có thể đăng 5 màn hình

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Tuy nhiên tuỳ vào từng loại sản phẩm hoặc phương thức, địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, ...


Giá LAYER

Thông tin chi tiết

Thương hiệuCanon
Sản xuất tạiNhật Bản
Kích thước158.0 x 167.6 x 82.6 mm
Bộ cảm biến ảnhFull-Frame CMOS 20.2MP
Bộ xử lý ảnhDIGIC 6+
Tốc độ màn trập1/8000 giây tới 30 giây
Điểm lấy nét61 điểm lấy nét tự động
Kích thước màn hình3.2 inch
Loại / Công nghệ màn hìnhLCD
Thẻ nhớ tương thíchCF, CFast
Hỗ trợ định dạngJPEG, RAW
Model1Dx Mk II
Phụ kiện đi kèmThân máy Canon EOS 1DX Mark II, Nắp đậy body, Pin, Sạc, Sách hướng dẫn sử dụng, Thẻ bảo hành
SKU2427072368179
Liên kết: Kem nền dạng nén Gold Collagen Ampoule Glow Foundation SPF50+ PA+++ fmgt